DiscoverDeutsch Campus#17 TOP 25 Verben | Động từ hay được sử dụng trong Tiếng Đức
#17 TOP 25 Verben | Động từ hay được sử dụng trong Tiếng Đức

#17 TOP 25 Verben | Động từ hay được sử dụng trong Tiếng Đức

Update: 2017-12-18
Share

Description


  1. sein – là

    1. Ich bin zu Hause angekommen.

    2. Tôi đã về tơi nhà.



  2. haben – có

    1. Ich habe eine Katze.

    2. Tôi có một con meo.



  3. werden – sẽ

    1. Ich werde die Küche saubermachen.

    2. Tôi sẽ dọn dẹp bếp.



  4. können – có thể

    1. Ich kann dir beim Kochen helfen.

    2. Tôi có thể giúp em nấu ăn.



  5. müssen – phải

    1. Ich muss viele Hausaufgaben machen.

    2. Tôi phải làm nhiều bài tập.



  6. sagen – nói

    1. Ich sage dir Bescheid, wenn ich zu Hause bin.

    2. Tôi sẽ báo cáo, nếu tôi về đến nhiều



  7. machen – làm

    1. Ich mache die Wäsche.

    2. Tôi giặt quần áo.



  8. geben – đưa

    1. Ich gebe dir mein Auto.

    2. Tôi đưa xe của tôi cho anh.



  9. kommen – đến

    1. Ich komme heute spät nach Hause.

    2. Hôm nay tôi về trễ.



  10. sollen – nên

    1. Soll ich mit dem Hund Gassi gehen?

    2. Toi co nen dan cho di dao khong? Tôi có nên dẫn cho chó đi dạo không?



  11. wollen – muốn

    1. Ich will mit dir zusammen abendessen.

    2. Toi muon anh toi cung anh. Tôi muốn ăn tối cùng anh.



  12. gehen – đi

    1. Ich gehe in den Keller.

    2. Toi di xuong phong kho Tôi đi xuống phòng kho.



  13. wissen – biết

    1. Ich weiß nicht, wo dein Schlüssel ist.

    2. Toi khong biet chia khoa anh o dau Tôi không biết chìa khoá anh ở đâu.



  14. sehen – nhìn

    1. Ich sehe dich heute Abend.

    2. Toi nay gap anh nhe Tối nay gặp anh nhé.



  15. lassen – để cho

    1. Ich lasse dich in Ruhe.

    2. Toi se de cho anh yen lang Tôi sẽ để cho anh yên lành.



  16. stehen – đứng

    1. Du stehst auf meinem Handy.

    2. Anh đứng trên điện thoại di động của tôi.



  17. finden – tìm thấy

    1. Ich finde mein Handy nicht.

    2. Tôi khong tìm thấy điện thoại tôi.



  18. bleiben – ở lại

    1. Ich bleibe heute zu Hause.

    2. Hôm nay toi o nhà.



  19. liegen – nằm

    1. Ich liege am Morgen sehr lange im Bett.

    2. Buổi sáng tôi nằm trên giường rất lâu.



  20. heißen – gọi là

    1. Wie hei ßt unser neuer Nachbar?

    2. Hàng xóm mới tên gì vậy?



  21. denken – suy nghĩ

    1. Ich denke, dass die neuen Nachbarn sehr nett sind.

    2. Tôi nghĩ rằng là hàng xóm rất dể thương.



  22. nehmen – lấy

    1. Ich nehme den Regenschirm mit.

    2. Tôi lấy theo cái dù.



  23. tun – làm

    1. Ich tue alles, damit das Haus sauber bleibt.

    2. Tôi làm tất cả mọi thứ để giử nhà sạch sẽ.



  24. dürfen – được phép

    1. Darf ich noch rausgehen?

    2. Con được đi ra ngoài nữa không?



  25. glauben – tin

    1. Ich glaube, dass jemand bei uns eingebrochen ist.

    2. Tôi nghĩ rằng là có người đột nhập vào nhà.



Comments 
00:00
00:00
x

0.5x

0.8x

1.0x

1.25x

1.5x

2.0x

3.0x

Sleep Timer

Off

End of Episode

5 Minutes

10 Minutes

15 Minutes

30 Minutes

45 Minutes

60 Minutes

120 Minutes

#17 TOP 25 Verben | Động từ hay được sử dụng trong Tiếng Đức

#17 TOP 25 Verben | Động từ hay được sử dụng trong Tiếng Đức

Học Tiếng Đức Online | TiengDuc.online